🦘 Vai Phụ Tiếng Anh Là Gì

Tìm thêm thông tin về bữa ăn phụ tiếng anh là gì tại WikiPedia Bạn có thể xem thông tin về bữa ăn phụ tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt. Tham Gia Cộng Đồng Tại 💝 Nguồn Tin tại: 💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/ Từ điển Việt Anh. vai phụ. minor character/part; secondary character; supporting/subordinate role. đóng vai phụ to play a subordinate role 0. Tài xế phụ dịch sang tiếng anh là: assistant driver. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. 3CNOo. Dictionary Vietnamese-English phụ What is the translation of "phụ" in English? chevron_left chevron_right Translations Context sentences Vietnamese English Contextual examples of "phụ" in English These sentences come from external sources and may not be accurate. is not responsible for their content. Bạn có sống cùng với người phụ thuộc nào không? Do you have dependents living with you? More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login minor character/part; secondary character; supporting/subordinate role Đóng vai phụ To play a subordinate role Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vai phụ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vai phụ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vai phụ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Trời ơi, tao thích làm vai phụ một ngày. 2. Stone cũng đã có một vai phụ trong phim. 3. Cùng năm đó cô vào vai phụ, Mouse, trong phim American Gun. 4. Năm 2013, Smulders có tham gia vai phụ trong bộ phim tình cảm Safe Haven. 5. Chúng tôi cần tuyển vai phụ để hôm nay quay phim 80 yuan một người. 6. Sự nghiệp diễn xuất của bà là bắt đầu với vai phụ trong phim Sweet Love. 7. Sau đó Paris có đóng một vai phụ trong phim "House of Wax" Ngôi nhà sáp 2005. 8. Theo sau đó, anh diễn một vai phụ trong bộ phim He's Just Not That Into You. 9. Ở giải vai phụ , Christoph giành chiến thắng với phim Inglorious Bastards và Mo'Nique với phim Precious . 10. Có 48 vai chính, 52 diễn viên và hơn vai phụ đã làm sống lại câu chuyện. 11. Ban đầu, ông nổi tiếng nhờ vai phụ Richard Rich trong phim A Man for All Seasons 1966. 12. Năm 2005, cô tham gia vào bộ phim điện ảnh đầu tay với một vai phụ trong Red Eye. 13. Năm 1991 anh cũng tham gia bộ phim Breathing Fire và đóng một vai phụ trong Encino Man 1992. 14. Palmer được thuê đóng vai phụ trong Deck Dogz 2005 và vài phim ngắn khác được quay tại Adelaide. 15. Năm 1986, anh diễn một vai phụ, một binh nhì phiên dịch tiếng Việt trong phim Platoon của Oliver Stone. 16. Phim có sự tham gia của Penn, với Idris Elba, Ray Winstone, Mark Rylance và Javier Bardem đóng vai phụ. 17. Vào tháng 10 năm 2012, cô được đóng vai phụ trong bộ phim truyền hình Alice lạc vào khu Cheongdam-dong. 18. Cùng với sự xuất hiện trong vai phụ, Sammo Hung đã tái ngộ vai trò chỉ đạo võ thuật cho bộ phim. 19. Tầm 30 vai còn lại, không có lí do gì những vai phụ đó không thể đáp ứng hay phản ánh cốt truyện của bộ phim đang diễn ra. 20. Hãng MGM đã mở văn phòng tuyển mộ diễn viên ở Roma từ giữa năm 1957 để tuyển người vào các vai phụ và vai làm vì trong phim. 21. Suốt tháng 4 và tháng 5 năm 2012, quá trình tuyển vai phụ của phim đã hoàn tất khi Kingsley, Pearce và Hall hóa thân vào những vai diễn chủ chốt. 22. Để tránh việc trở thành đối thủ với Kurt, Blaine chỉ thử một vai phụ trong vở kịch cùng bài hát "Something's Coming", trình bày bởi nhân vật Tony trong vở ca kịch. 23. Cô cũng có một vai phụ trong phim truyền hình gia đình tên Raspberry Magic được công chiếu ở Liên hoan phim Cinequest, và liên hoan phim Mỹ Châu Á San Francisco năm 2010. 24. Năm 10 tuổi, Taylor xuất hiện lần đầu trên màn ảnh với vai phụ trong There's One Born Every Minute 1942, nhưng Universal đã chấm dứt hợp đồng với cô bé sau 1 năm. 25. Ở cuối sự nghiệp, Orbach đóng những vai phụ trong các phim điện ảnh như Prince of the City 1981, Dirty Dancing 1987, Crimes and Misdemeanors 1989 và Người đẹp và quái vật của Disney 1991. 26. Theo kết luận của cốt truyện, DC Comics đã khôi phục lại đặc tính ban đầu của Cain là một siêu anh hùng và nhân vật có được một vai phụ trong loạt truyện tranh Batman and the Outsiders. 27. Sau khi ra mắt bộ phim của mình trong bộ phim When a Man Loves a Woman 1994, cô có những vai phụ trong các bộ phim như One Fine Day 1996, Independence Day 1996 và Hope Floats 1998. 28. Một số nữ diễn viên đã tham gia các vai diễn trước đây trong các bộ phim của Disney cũng đóng góp một số vai phụ như sau Paige O'Hara trong vai Angela, một nhân vật trong một bộ phim truyền hình. 29. Nó là phim đầu tiên sử dụng Technicolor và định dạng màn ảnh rộng, trong khi ông tập trung vào công tác đạo diễn và xuất hiện trên màn ảnh chỉ trong một vai phụ như một người phục vụ trên tàu bị say sóng. 30. Gable trở nên nổi tiếng và quen thuộc với công chúng qua những bộ phim như A Free Soul 1931, trong này ông diễn một tay gangster đã tát nhân vật của Norma Shearer Gable không bao giờ diễn một vai phụ nào nữa sau cái tát này. 31. Vào năm 1971, sau khi xuất hiện trong một vai phụ của một bộ phim khác của Hồ Kim Thuyên, Hiệp Nữ, Thành Long bắt đầu sự nghiệp đóng phim với các vai diễn nhân vật trưởng thành trong ngành công nghiệp điện ảnh, bắt đầu bằng việc ký hợp đồng với Hãng phim Great Earth của Chu Mu.. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau... While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… . kề vai sát cánh trong việc gì Ví dụ về đơn ngữ They linked those patterns to different kinds of shoulder muscle movements. The rings require extremely solid and well-balanced shoulder muscles, combined with lower abdominal strength. It is also known as the common shoulder muscle, particularly in lower animals in domestic cats. There is no damage to my shoulder muscle and my risk of recurrence is low. In his exertions he pulled a shoulder muscle and bowled no more in the match. A similar extensional definition is usually employed for relations two relations are said to be equal if they have the same extensions. Lord 1980 proposed another method for testing differences in both the "a" and "b" parameters, where "c" parameters are constrained to be equal across groups. It declares men and women to be equal and prohibits discrimination in article 16. Asymptotic crossing number is conjectured to be equal to crossing number. Second, the intercept should be equal to the risk-free rate. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

vai phụ tiếng anh là gì