🌪️ Cách Nói Đồng Ý Trong Tiếng Anh

22 cách nói đồng ý trong tiếng Anh. Đây là cách biểu lộ sự chấp thuận đồng ý được nhiều người biết đến nhất. Từ này có ” tuổi đời ” khá lâu, bắt nguồn từ gēse / gīse trong tiếng Anh cổ với nghĩa ” may it be so ” ( mong là như vậy ) . Nếu muốn pha thêm chất Tài liệu Cách nói ‘đồng ý’ hay ‘phản đối’ trong tiếng Anh có mã là 1655797, dung lượng file chính 53 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 129.Tài liệu thuộc chuyên mục: Các cách để nói đồng ý HOÀN TOÀN (Completely agree) và đồng ý MỘT PHẦN (Fair enough) trong Tiếng Anh. Trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng rất nhiều mẫu câu và từ vựng để thể hiện sự đồng ý hoặc đồng tình đối với một ý kiến nào đó. Bài viết dưới đây của Vậy bạn có biết cách đọc phân số 1/3, 1/5 trong tiếng Anh là gì ? Số đếm. Số đếm để biểu lộ số lượng, ví dụ điển hình ” There are five eggs in the basket ” ( Có 5 quả trứng trong giỏ ). Cũng như tiếng Việt, bạn sẽ dùng số đếm rất nhiều trong tiếp xúc tiếng Anh. Cách nói 'im lặng là đồng ý' trong tiếng Anh. Tiếng Anh có câu "Silence means consent". Bạn hãy kiểm tra khả năng đọc hiểu về những cách diễn đạt khác qua trắc nghiệm dưới đây. Ảnh: Sierra Club. Trở lại Giáo dục. 26 CÁCH NÓI ĐỒNG Ý VỚI Ý KIẾN CỦA AI ĐÓ. 25,978. Trong cuộc hội thoại, sẽ có lúc chúng ta bàn luận về một chủ đề hay đề tài nào đó. Vậy nếu người khác đưa ra quan điểm và bạn đồng ý với ý kiến đó thì đáp lại ra sao? 639. Với mỗi tình huống giao tiếp khác nhau mà bạn sẽ có các cách nói đồng ý với ý kiến, quan điểm đó. Trong giao tiếp tiếng anh cũng vậy, cách nói đồng ý rất đa dạng với từng ngữ cảnh. Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ với bạn 26 cách nói đồng ý trong tiếng anh Bài viết giới thiệu một số cách để bạn bày tỏ sự đồng quan điểm hay bất đồng quan điểm của mình với người khác. Đồng ý: - Khi muốn nói đồng ý với ai, ta có thể dùng các mẫu sau: I think you're right. Tôi nghĩ rằng bạn đã đúng. I agree with you. Tôi đồng ý với Tôi đồng ý theo hướng đó. That's just what I was thinking. Đó đúng là những gì tôi đang nghĩ. (agree with negative statement) Me neither / Neither do I / I don't think so either. (đồng ý với câu phủ định) Tôi cũng không nghĩ vậy. (weak) I suppose so./I guess so. (yếu) Tôi cho là vậy / Tôi đoán vậy. dsG8x. Trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng rất nhiều mẫu câu và từ vựng để thể hiện sự đồng ý hoặc đồng tình đối với một ý kiến nào đó. Bài viết dưới đây của Wow English sẽ giúp các bạn tổng hợp những cách nói đồng ý tiếng Anh. Hãy cùng đón xem nhé! I completely/absolutely agree with you Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn There is no doubt about it that Không có nghi ngờ gì về điều đó I couldn’t agree more Tôi không thể đồng ý hơn Đã hoàn toàn đồng ý That’s true Điều đó đúng đấy Absolutely Hoàn toàn là như vậy Exactly Chính xác Of course Tất nhiên You are absolutely right Bạn hoàn toàn đúng Yes, I agree Vâng, tôi đồng ý I think so too Tôi cũng nghĩ vậy That’s a good idea Đó là một ý kiến hay I don’t think do either Tôi cũng không nghĩ như vậy Đồng ý với lời phản đối So do I Tôi cũng vậy I’d go along with that Tôi thuận theo điều đó Neither do I Tôi cũng vậy Đồng ý với lời phản đối That’s just what I was think Đó là điều tôi đang nghĩ I agree with you 100 percent Tôi đồng ý với bạn 100% That’s exactly how I feel Đúng như tôi nghĩ That’s for sure Điều đó là chính xác I side with you Tôi ở phía bạn No doubt about it Không có gì phải nghi ngờ cả I was just going to say that Tôi cũng định nói vậy I agree with you entirely Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn I have no objection Tôi không phản đối gì 2. Cách nói đồng ý tiếng Anh – Tôi đồng ý một phần I agree up to a point, but …… Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng …… That’s true but …. Điều đó đúng đấy nhưng…… You could be right Có thể bạn đúng It’s sound interesting but …. Điều đó nghe có vẻ thú vị nhưng …… I see your point but ….. Tôi hiểu ý của bạn nhưng …… That’s partly true, but ….. Điều đó đúng một phần nhưng ……. I can agree with that only with reservations Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một phần That’s not necessary so Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy I agree with you in principle, but …… Nói chung là tôi đồng ý với bạn nhưng ….. You have a point there Chỗ này bạn nói đúng Quite so Đồng ý I guess / suppose so Tôi đoán vậy Fair enough Ổn thôi That’s not always true Điều đó không phải lúc nào cũng đúng >>>Xem thêm Làm sao để từ chối trong tiếng Anh một cách lịch sự Trên đây là những cách nói đồng ý tiếng Anh mà các bạn có thể sử dụng để để diễn tả sự đồng tình của mình trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng rằng những kiến thức mà Wow English đẫ tổng hợp lại ở trên sẽ giúp các bạn trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh của mình nhé! Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời! [pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=” period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=” featured=”0″ animate=””] Lịch học Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1 [/pricing_item] Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ Trang chủ Cẩm Nang Cách nói đồng ý’ hay phản đối’ trong tiếng Anh Để giúp các bạn cải thiện vốn từ vựng cũng như khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình, trong bài viết này. Một số mẫu câu diễn tả sự đồng ý hoặc phản đối trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết Cách nói đồng ý’ hay phản đối’ trong tiếng Anh "Tôi hoàn toàn đồng ý" I completely/absolutely agree with you. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. There is no doubt about it that... Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó. I couldn't agree more. Tôi không thể đồng ý hơn được nữa. I completely agree. Tôi hoàn toàn đồng ý. That's so true. Điều đó đúng đấy. Absolutely. Hoàn toàn là như vậy. Exactly. Chính xác. Of course. Tất nhiên. You're absolutely right. Bạn hoàn toàn đúng. Yes, I agree. Vâng, tôi đồng ý. I think so too. Tôi cũng nghĩ vậy. That's a good idea. Đó là một ý kiến hay. I don't think so either. Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì. So do I. Tôi cũng vậy. I'd go along with that. Tôi thuận theo điều đó. That's true. Đúng đấy. Neither do I. Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì. I agree with you entirely. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. That's just what I was thinking. Đó cũng là điều tôi đang nghĩ. "Tôi đồng ý một phần" I agree up to a point, but... Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng... That's true but... Điều đó đúng, nhưng... You could be right. Có thể bạn đúng. It sounds interesting, but... Điều đó nghe thú vị, nhưng... I see your point, but... Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng... That's partly true, but... Điều đó đúng một phần, nhưng... I can agree with that only with reservations. Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế That seems obvious, but... Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng... That is not necessarily so. Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy. It is not as simple as it seems. Nó không đơn giản như vậy đâu. I agree with you in principle, but... Nói chung, tôi đồng ý với bahn, nhưng... I agree with you in part, but... Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng... Well, you could be right. Ừm, bạn có thể đã đúng. "Tôi không đồng ý" I totally disagree. Tôi hoàn toàn phản đối. No way Không đời nào - từ lóng I'm afraid, I can't agree with you. Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn. To be honest,... Thành thực mà nói thì... On the contrary,... Ngược lại - trang trọng I don't agree with you. Tôi không đồng ý với anh. I'm sorry, but I disagree. Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý. It's out of question. Điều đó là không thể. That's different. Cái đó khác. However,... Tuy nhiên That's not entirely true. Cái đó hoàn toàn không đúng. Yes, but don't you think... Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là... That's not the same thing at all. Không phải lúc nào cũng như vậy. I'm not so sure about that. Tôi không chắc về điều đó. The problem is that... Vấn đề là... I very much doubt whether... Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng... Hy vọng với những gì chúng tôi chia sẻ ở trên sẽ là một trong những bài viết hữu ích dành cho bạn, vừa có thể giúp bạn thư giản sau thời gian làm việc và học tập lại vừa có thể học tiếng anh giao tiếp hiệu quả. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ TRỰC TUYẾN PLANGUAGES Thời gian làm việc 24/7 Address 24 Đặng Thai Mai, Q. Phú Nhuận, Tel 08 38455957 -Hotline 0987746045 - 0909746045 Email planguages2018 Website Chúc các bạn thành công! Những câu hỏi thường gặp ❖ Ưu điểm nổi bật tại Planguages ❖ 6 Lý do chính bạn nên học tiếng Anh tại Planguages ❖ Các khoá học của Planguages gồm những gì? ❖ Tại sao bạn nên chọn các khóa Huấn Luyện Tiếng Anh Trực Tuyến Planguages ? ❖ Phương pháp effortless english là gì ? ❖ Học tiếng anh qua skype giá rẻ Bài viết khác

cách nói đồng ý trong tiếng anh